Bản dịch của từ Ohm trong tiếng Việt
Ohm

Ohm (Noun)
Đơn vị si của điện trở, truyền dòng điện một ampe khi chịu hiệu điện thế một volt.
The si unit of electrical resistance transmitting a current of one ampere when subjected to a potential difference of one volt.
The resistance is measured in ohms during the electrical safety test.
Điện trở được đo bằng ohm trong bài kiểm tra an toàn điện.
The circuit did not show any ohms during the inspection yesterday.
Mạch điện không hiển thị ohm nào trong buổi kiểm tra hôm qua.
How many ohms are needed for the new community center's wiring?
Cần bao nhiêu ohm cho hệ thống điện của trung tâm cộng đồng mới?
Dạng danh từ của Ohm (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Ohm | Ohms |
Họ từ
Ôm (đơn vị đo điện trở trong hệ SI) được đặt theo tên của nhà vật lý người Đức Georg Simon Ohm, người đầu tiên phát hiện ra định luật Ohm. Một ôm được định nghĩa là điện trở giữa hai điểm của một vật dẫn khi có một dòng điện một ampe chạy qua và tạo ra hiệu điện thế một volt. Trong tiếng Anh, từ này được phát âm giống nhau trong cả Anh và Mỹ, tuy nhiên, cách viết có thể khác biệt khi có các biến thể khác như "Ohm's Law" mà không bị thay đổi ngữ nghĩa.
Từ "ohm" có nguồn gốc từ tên của nhà vật lý Đức Georg Simon Ohm, người đã phát triển định luật Ohm về điện. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Đức, được sử dụng để chỉ đơn vị đo điện trở trong hệ thống SI. Sự kết nối giữa tên ông và nghĩa hiện tại nằm ở việc ghi nhận đóng góp của ông cho lĩnh vực điện học, đặc biệt là trong việc xác định mối quan hệ giữa điện áp, dòng điện và điện trở.
Từ "ohm" là một thuật ngữ khoa học phổ biến trong lĩnh vực điện và điện tử, được sử dụng để chỉ đơn vị đo điện trở. Trong các kỳ thi IELTS, từ này không thường xuyên xuất hiện trong 4 thành phần (Nghe, Nói, Đọc, Viết), do tính chất kỹ thuật và chuyên ngành của nó. Tuy nhiên, trong bối cảnh học thuật hoặc nghề nghiệp liên quan đến kỹ thuật điện, "ohm" thường xuất hiện trong các thảo luận, tài liệu nghiên cứu hoặc bài giảng về điện năng và điện tử.