Bản dịch của từ On target trong tiếng Việt

On target

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On target (Idiom)

01

Không mắc sai lầm khi phán đoán về một vấn đề

Not making mistakes in judgment regarding a matter

Ví dụ

The community program is on target to reduce crime by 20%.

Chương trình cộng đồng đang đi đúng hướng để giảm tội phạm 20%.

The new policy is not on target for improving social welfare effectively.

Chính sách mới không đi đúng hướng để cải thiện phúc lợi xã hội hiệu quả.

Is the initiative on target to help the homeless this winter?

Sáng kiến có đang đi đúng hướng để giúp người vô gia cư mùa đông này không?

The survey results were on target for understanding community needs.

Kết quả khảo sát rất chính xác để hiểu nhu cầu cộng đồng.

Many reports are not on target when discussing social issues.

Nhiều báo cáo không chính xác khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

02

Đạt được tiến triển tốt hướng tới mục tiêu

Making good progress towards a goal

Ví dụ

The community project is on target to finish by December 2023.

Dự án cộng đồng đang tiến triển tốt để hoàn thành vào tháng 12 năm 2023.

They are not on target for their fundraising goals this year.

Họ không đạt được mục tiêu gây quỹ trong năm nay.

Is the school program on target for its social outreach plan?

Chương trình của trường có đang tiến triển tốt cho kế hoạch tiếp cận xã hội không?

The community program is on target to reduce homelessness by 20%.

Chương trình cộng đồng đang tiến tới mục tiêu giảm 20% người vô gia cư.

The local charity is not on target for their fundraising goals.

Tổ chức từ thiện địa phương không đạt được mục tiêu gây quỹ của họ.

03

Giải quyết chính xác vấn đề hoặc khó khăn hiện tại

Accurately dealing with the current issue or problem

Ví dụ

The community meeting was on target for discussing local crime rates.

Cuộc họp cộng đồng đã đúng vấn đề khi thảo luận về tỷ lệ tội phạm địa phương.

The report was not on target regarding the unemployment issue.

Báo cáo không đúng vấn đề liên quan đến tình trạng thất nghiệp.

Is the new policy on target for improving public health services?

Chính sách mới có đúng vấn đề để cải thiện dịch vụ y tế công cộng không?

The community project is on target to reduce homelessness by 20%.

Dự án cộng đồng đang nhắm đúng mục tiêu giảm 20% tình trạng vô gia cư.

The new policy is not on target for improving social equality.

Chính sách mới không nhắm đúng mục tiêu cải thiện bình đẳng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/on target/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The charts show the number of passengers that travelled by train between 2000 and 2009, and the rate at which they ran on time compared to the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In the later years, the proportion of on-time trains exceeded the set when the rate was 96% in 2004, but later declined notably by 4% in 2006 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Also, there are more planned activities and events toward young people, such as music festivals, gaming conventions, and charity runs [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, social media platforms, such as Facebook or Instagram, are believed to track user activity and browsing history to serve up adverts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with On target

Không có idiom phù hợp