Bản dịch của từ Optician trong tiếng Việt
Optician
Optician (Noun)
Người có đủ trình độ để kê đơn và cấp phát kính và kính áp tròng, phát hiện các bệnh về mắt (bác sĩ nhãn khoa) hoặc sản xuất và cung cấp kính và kính áp tròng (bác sĩ nhãn khoa).
A person qualified to prescribe and dispense glasses and contact lenses and to detect eye diseases ophthalmic optician or to make and supply glasses and contact lenses dispensing optician.
The optician recommended new glasses for Sarah's astigmatism.
Người kính mắt đã khuyên Sarah nên đổi kính cho tật khúc xạ.
I don't trust that optician's ability to detect eye diseases accurately.
Tôi không tin vào khả năng của người kính mắt đó phát hiện bệnh mắt chính xác.
Did you visit the optician for your annual contact lens check-up?
Bạn đã đến thăm người kính mắt để kiểm tra hàng năm cho kính áp tròng chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp