Bản dịch của từ Oriented trong tiếng Việt

Oriented

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oriented (Adjective)

ˈɔɹiɛntɪd
ˈɔɹiɛntɪd
01

Được xác định hoặc có khuynh hướng mạnh mẽ đối với một loại hành động hoặc hành vi cụ thể.

Determined or strongly inclined towards a specified type of action or behaviour.

Ví dụ

She is very career-oriented and ambitious.

Cô ấy rất hướng nghiệp và tham vọng.

He is not family-oriented but prefers social activities.

Anh ấy không hướng gia đình mà thích hoạt động xã hội.

Are you more community-oriented or individual-oriented in your writing?

Bạn có hướng cộng đồng hơn hay hướng cá nhân hơn trong viết của mình?

Kết hợp từ của Oriented (Adjective)

CollocationVí dụ

Socially oriented

Hướng xã hội

Socially oriented people enjoy volunteering for community projects.

Những người hướng xã hội thích tình nguyện cho các dự án cộng đồng.

Strongly oriented

Hướng mạnh

She is strongly oriented towards community service.

Cô ấy rất hướng về dịch vụ cộng đồng.

Politically oriented

Chính trị hướng

Her politically oriented speech was well-received by the audience.

Bài phát biểu có hướng chính trị của cô ấy được khán giả đón nhận tốt.

Technically oriented

Hướng kỹ thuật

She is technically oriented towards computer programming.

Cô ấy hướng về lập trình máy tính kỹ thuật.

Correctly oriented

Định hướng đúng

Are you correctly oriented towards social responsibilities in your community?

Bạn có được hướng đúng về trách nhiệm xã hội trong cộng đồng không?

Oriented (Verb)

ˈɔɹiɛntɪd
ˈɔɹiɛntɪd
01

Thích ứng hoặc điều chỉnh (cái gì đó) theo một mục đích hoặc hướng cụ thể.

Adapting or aligning something towards a specified purpose or direction.

Ví dụ

She oriented her research towards the impact of social media.

Cô ấy đã hướng nghiên cứu của mình về tác động của truyền thông xã hội.

He did not orient his presentation towards social issues.

Anh ấy không hướng bài thuyết trình của mình về các vấn đề xã hội.

Did they orient their study group towards community service projects?

Họ có hướng nhóm học tập của mình về các dự án phục vụ cộng đồng không?

Dạng động từ của Oriented (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Orient

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Oriented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Oriented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Orients

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Orienting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oriented cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This café is a small open space that is modern-lifestyle- with a host of dynamic shades to attract youngsters [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit- companies may even make researchers set a higher price for their research outcomes to maximize their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] Furthermore, these days, people are becoming more and more career- and are subsequently losing the balance between work and family life [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Good health is perceived by some as a primary human necessity, which leads to the argument that medical services should not be operated by profit- companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Oriented

Không có idiom phù hợp