Bản dịch của từ Oriole trong tiếng Việt

Oriole

Noun [U/C]

Oriole (Noun)

ˈɔɹioʊl
ˈoʊɹioʊl
01

Một loài chim tân thế giới thuộc họ sáo mỹ, có bộ lông màu đen và cam hoặc vàng.

A new world bird of the american blackbird family with black and orange or yellow plumage

Ví dụ

The oriole sings beautifully in the park during summer afternoons.

Chim oriole hót rất hay trong công viên vào buổi chiều mùa hè.

I did not see any oriole at the community garden last week.

Tôi đã không thấy chim oriole nào ở vườn cộng đồng tuần trước.

Have you ever spotted an oriole in your neighborhood?

Bạn đã bao giờ nhìn thấy chim oriole trong khu phố của mình chưa?

02

Là loài chim cựu thế giới sống trên cây, con trống thường có bộ lông màu vàng sáng và đen.

A treedwelling old world bird of which the male typically has bright yellow and black plumage

Ví dụ

The oriole sings beautifully in the trees of Central Park.

Chim oriole hót rất hay trên cây ở Công viên Trung tâm.

Many people do not notice the oriole in their neighborhood.

Nhiều người không chú ý đến chim oriole trong khu phố của họ.

Have you ever seen an oriole in your local park?

Bạn đã bao giờ thấy chim oriole trong công viên địa phương chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oriole

Không có idiom phù hợp