Bản dịch của từ Orthology trong tiếng Việt

Orthology

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthology (Noun)

01

Sử dụng ngôn ngữ đúng, được phê duyệt hoặc truyền thống; (trước đây cũng là) nhánh ngữ pháp đề cập đến vấn đề này. bây giờ hiếm.

Correct approved or traditional use of language formerly also the branch of grammar which deals this now rare.

Ví dụ

Orthology is crucial for IELTS writing to avoid language errors.

Orthology quan trọng cho viết IELTS để tránh lỗi ngôn ngữ.

Using incorrect orthology in IELTS speaking can affect your score negatively.

Sử dụng orthology không đúng trong IELTS nói có thể ảnh hưởng xấu đến điểm số của bạn.

Is orthology a key aspect to focus on for IELTS language tasks?

Orthology có phải là một khía cạnh quan trọng cần tập trung cho các nhiệm vụ ngôn ngữ IELTS không?

02

Điều kiện để được chỉnh hình.

The condition of being orthologous.

Ví dụ

Orthology is important in studying evolutionary relationships among species.

Sự đồng họa quan trọng trong việc nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa giữa các loài.

Not understanding orthology can lead to incorrect conclusions in biology research.

Không hiểu biết về sự đồng họa có thể dẫn đến kết luận sai trong nghiên cứu sinh học.

Is orthology a common topic in IELTS writing and speaking exams?

Sự đồng họa có phải là một chủ đề phổ biến trong các kỳ thi viết và nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Orthology cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthology

Không có idiom phù hợp