Bản dịch của từ Orthotopic trong tiếng Việt

Orthotopic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthotopic (Adjective)

ˌɔɹθətˈɑpɨk
ˌɔɹθətˈɑpɨk
01

Nằm đúng vị trí (giải phẫu); chỉ định cụ thể hoặc liên quan đến việc cấy ghép một cấu trúc vào cùng một vị trí ở người nhận như nó chiếm giữ ở người cho.

Located in the correct anatomical position specifically designating or relating to transplantation of a structure to the same site in the recipient as it occupied in the donor.

Ví dụ

The orthotopic transplant improved Sarah's quality of life significantly.

Ca ghép orthotopic đã cải thiện chất lượng cuộc sống của Sarah đáng kể.

Many patients do not receive orthotopic transplants due to organ shortages.

Nhiều bệnh nhân không nhận được ca ghép orthotopic do thiếu hụt nội tạng.

Is the orthotopic procedure safe for all transplant patients?

Liệu quy trình orthotopic có an toàn cho tất cả bệnh nhân ghép không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthotopic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthotopic

Không có idiom phù hợp