Bản dịch của từ Outhouse trong tiếng Việt

Outhouse

Noun [U/C] Verb

Outhouse (Noun)

ˈaʊthaʊs
ˈaʊthaʊs
01

Một tòa nhà như nhà kho hoặc nhà kho được xây dựng trên hoặc trong khuôn viên của một ngôi nhà.

A building such as a shed or barn that is built on to or in the grounds of a house.

Ví dụ

The outhouse in the backyard is used for storage and laundry.

Nhà kho ở phía sau được sử dụng để lưu trữ và giặt đồ.

There is no outhouse in the apartment building, only a small shed.

Không có nhà vệ sinh ở tòa nhà chung cư, chỉ có một cái lều nhỏ.

Is the outhouse connected to the main house or separate?

Nhà kho có nối với nhà chính hay riêng biệt không?

Dạng danh từ của Outhouse (Noun)

SingularPlural

Outhouse

Outhouses

Outhouse (Verb)

ˈaʊthaʊs
ˈaʊthaʊs
01

Lưu trữ hoặc sắp xếp cách xa khu vực lưu trữ hoặc lưu trữ chính.

Store or accommodate away from the main storage or accommodation area.

Ví dụ

The outhouse provides extra storage space for our community center.

Nhà tiểu cung cấp không gian lưu trữ thêm cho trung tâm cộng đồng của chúng tôi.

We don't outhouse any equipment in the main hall.

Chúng tôi không lưu trữ bất kỳ thiết bị nào trong hội trường chính.

Does the outhouse have enough room for all the event supplies?

Nhà tiểu có đủ chỗ cho tất cả các vật dụng sự kiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outhouse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outhouse

bˈɪlt lˈaɪk ə bɹˈɪk ˈaʊthˌaʊs

Trông như lực sĩ/ Khỏe như voi

Well-built—either strong or full-sized.

He is built like a brick outhouse, strong and sturdy.

Anh ấy được xây dựng như một nhà vệ sinh bằng gạch, mạnh mẽ và vững chãi.

Thành ngữ cùng nghĩa: built like a brick shithouse...