Bản dịch của từ Outstanding expense trong tiếng Việt
Outstanding expense

Outstanding expense (Noun)
Một nghĩa vụ tài chính chưa được thanh toán.
A financial commitment or obligation that is not yet settled or paid.
The outstanding expense for the community center is five thousand dollars.
Khoản chi tiêu chưa thanh toán cho trung tâm cộng đồng là năm nghìn đô la.
The city has no outstanding expenses for the annual festival this year.
Thành phố không có khoản chi tiêu nào chưa thanh toán cho lễ hội năm nay.
What is the outstanding expense for the local charity event?
Khoản chi tiêu chưa thanh toán cho sự kiện từ thiện địa phương là gì?
Một số tiền chưa thanh toán; thường được sử dụng trong kế toán.
An amount owed that remains unpaid; often used in accounting contexts.
The outstanding expense for the charity event was $1,500 last year.
Khoản chi phí chưa thanh toán cho sự kiện từ thiện là 1.500 đô la năm ngoái.
The organization does not have any outstanding expenses this quarter.
Tổ chức không có khoản chi phí nào chưa thanh toán trong quý này.
What is the outstanding expense for the community project this month?
Khoản chi phí chưa thanh toán cho dự án cộng đồng tháng này là bao nhiêu?
Một chi phí đã phát sinh nhưng chưa được ghi lại trong kỳ kế toán.
An expense that has been incurred but has not yet been recorded in the accounting period.
The outstanding expense for the community center is $2,000 this month.
Chi phí chưa ghi nhận cho trung tâm cộng đồng là 2.000 đô la tháng này.
There are no outstanding expenses reported for the charity event last week.
Không có chi phí chưa ghi nhận nào được báo cáo cho sự kiện từ thiện tuần trước.
Are there any outstanding expenses for the social program this year?
Có chi phí chưa ghi nhận nào cho chương trình xã hội năm nay không?