Bản dịch của từ Overburdens trong tiếng Việt

Overburdens

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overburdens (Verb)

ˈoʊvɚbɝˈdənz
ˈoʊvɚbɝˈdənz
01

Đặt gánh nặng lên vai với những nhiệm vụ hoặc bổn phận quá mức.

To weigh down with excessive tasks or duties.

Ví dụ

Many workers feel overburdened by their daily tasks at the office.

Nhiều công nhân cảm thấy bị quá tải bởi công việc hàng ngày ở văn phòng.

Students do not overburden themselves with too many extracurricular activities.

Học sinh không làm mình quá tải với quá nhiều hoạt động ngoại khóa.

Do parents overburden their children with high expectations in school?

Có phải cha mẹ đang làm quá tải con cái với kỳ vọng cao ở trường không?

02

Giao cho ai đó hoặc cái gì đó quá nhiều công việc, trách nhiệm hoặc gánh nặng.

To load someone or something with too much work responsibility or a burden.

Ví dụ

The government overburdens social workers with excessive case loads each month.

Chính phủ làm quá tải các nhân viên xã hội với khối lượng công việc lớn.

They do not overburden volunteers with too many tasks during events.

Họ không làm quá tải các tình nguyện viên với quá nhiều nhiệm vụ trong sự kiện.

Do charities overburden their staff with too many responsibilities?

Các tổ chức từ thiện có làm quá tải nhân viên của họ với quá nhiều trách nhiệm không?

Overburdens (Noun)

ˈoʊvɚbɝˈdənz
ˈoʊvɚbɝˈdənz
01

Gánh nặng quá mức; trạng thái quá tải.

An excessive burden the state of being overloaded.

Ví dụ

The new tax law overburdens low-income families in our community.

Luật thuế mới làm gánh nặng cho các gia đình thu nhập thấp trong cộng đồng.

The policy does not overburden local businesses during tough economic times.

Chính sách này không làm gánh nặng cho các doanh nghiệp địa phương trong thời kỳ kinh tế khó khăn.

Does the government realize how overburdened the healthcare system is?

Chính phủ có nhận ra hệ thống y tế đang bị quá tải không?

02

Một gánh nặng phiền toái.

A troublesome load.

Ví dụ

The overburdens of poverty affect many families in our community.

Gánh nặng của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi.

The new policies do not overburden the local businesses in our area.

Các chính sách mới không gây gánh nặng cho các doanh nghiệp địa phương trong khu vực của chúng tôi.

Do overburdens from social issues impact education quality in schools?

Có phải gánh nặng từ các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục trong các trường học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overburdens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overburdens

Không có idiom phù hợp