Bản dịch của từ Weigh trong tiếng Việt

Weigh

Verb

Weigh (Verb)

wˈei
wˈei
01

Tìm hiểu xem (ai đó hoặc cái gì đó) nặng bao nhiêu, thường sử dụng cân.

Find out how heavy someone or something is typically using scales.

Ví dụ

She weighed her luggage before going to the airport.

Cô ấy cân hành lý trước khi đi sân bay.

The doctor weighed the baby during the regular check-up.

Bác sĩ cân bé sơ sinh trong buổi kiểm tra định kỳ.

They will weigh the importance of each factor in the decision.

Họ sẽ cân nhắc tầm quan trọng của mỗi yếu tố trong quyết định.

02

Đánh giá bản chất hoặc tầm quan trọng của, đặc biệt là đối với một quyết định hoặc hành động.

Assess the nature or importance of especially with a view to a decision or action.

Ví dụ

Doctors weigh the risks before prescribing medication.

Bác sĩ cân nhắc những rủi ro trước khi kê đơn thuốc.

Parents weigh the benefits of extracurricular activities for their children.

Phụ huynh cân nhắc những lợi ích của các hoạt động ngoại khóa cho con cái.

Employers weigh the qualifications of job applicants during the hiring process.

Nhà tuyển dụng cân nhắc những năng lực của ứng viên trong quá trình tuyển dụng.

Dạng động từ của Weigh (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Weigh

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Weighed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Weighed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Weighs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Weighing

Kết hợp từ của Weigh (Verb)

CollocationVí dụ

Weigh carefully

Cân nhắc cẩn thận

She weighs carefully the consequences of her actions.

Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng hậu quả của hành động của mình.

Weigh up

Cân nhắc

She needs to weigh up the pros and cons before deciding.

Cô ấy cần cân nhắc những lợi và hại trước khi quyết định.

Weigh strongly

Đánh giá mạnh mẽ

Her opinion on the matter weighs strongly in our decision-making process.

Quan điểm của cô ấy về vấn đề này đóng vai trò quan trọng trong quyết định của chúng tôi.

Weigh heavily

Đánh giá cao

Financial burdens weigh heavily on low-income families.

Gánh nặng tài chính đè nặng lên các gia đình thu nhập thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weigh cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] If this is not remedied properly, this burden will on them throughout adulthood [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, most dolphins are around 2.7 meters long and no more than 300 kilograms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] In detail, most dolphins are around 2.7 meters long and no more than 300 kilograms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Weigh

wˈeɪ ˈɑn sˈʌmwˌʌnz mˈaɪnd

Canh cánh bên lòng/ Nặng lòng/ Trĩu nặng tâm tư

[for something] to be in a person's thoughts; [for something] to be bothering someone's thinking.

The financial difficulties weigh on her mind constantly.

Những khó khăn tài chính áp đặt liên tục trong tâm trí cô ấy.

wˈeɪ sˈʌmwˌʌn dˈaʊn

Canh cánh bên lòng/ Nặng lòng/ Trĩu nặng tâm tư

[for a thought] to worry or depress someone.

The bad news really got him down.

Tin xấu thực sự làm anh ấy buồn bã.