Bản dịch của từ Overnight trong tiếng Việt

Overnight

Noun [U/C] Adjective Adverb Verb

Overnight (Noun)

ˈoʊvɚnˈaɪt
ˈoʊvəɹnˈaɪt
01

Dừng lại hoặc ở lại kéo dài một đêm.

A stop or stay lasting one night.

Ví dụ

The overnight stay at the hotel was comfortable.

Việc ở qua đêm tại khách sạn rất thoải mái.

She decided against an overnight trip due to safety concerns.

Cô ấy quyết định không đi chuyến đi qua đêm vì lo lắng về an toàn.

Did you have an overnight stop during your road trip?

Bạn đã có một lưu trú qua đêm trong chuyến đi đường của bạn chưa?

Overnight (Adjective)

ˈoʊvɚnˈaɪt
ˈoʊvəɹnˈaɪt
01

Đã xong, đang diễn ra, hoặc để sử dụng qua đêm.

Done happening or for use overnight.

Ví dụ

The overnight success of the new social media app surprised everyone.

Sự thành công qua đêm của ứng dụng mạng xã hội mới đã làm ngạc nhiên mọi người.

She didn't expect to become an overnight sensation on social media.

Cô ấy không ngờ mình sẽ trở thành hiện tượng qua đêm trên mạng xã hội.

Did the company experience an overnight increase in social media followers?

Liệu công ty có trải qua một sự tăng vọt qua đêm trong số lượng người theo dõi trên mạng xã hội không?

The overnight success of the new social media platform surprised everyone.

Sự thành công qua đêm của nền tảng truyền thông xã hội mới đã làm ngạc nhiên mọi người.

She didn't expect to become an overnight sensation on social media.

Cô ấy không mong đợi trở thành hiện tượng qua đêm trên mạng xã hội.

Overnight (Adverb)

ˈoʊvɚnˈaɪt
ˈoʊvəɹnˈaɪt
01

Trong suốt một đêm.

For the duration of a night.

Ví dụ

She finished the essay overnight.

Cô ấy hoàn thành bài luận văn qua đêm.

He didn't study overnight for the exam.

Anh ấy không học qua đêm cho kỳ thi.

Did you work on the project overnight?

Bạn đã làm việc trên dự án qua đêm chưa?

She finished the essay overnight.

Cô ấy đã hoàn thành bài luận trong đêm.

He didn't study overnight for the IELTS exam.

Anh ấy không học đêm trước kỳ thi IELTS.

Overnight (Verb)

ˈoʊvɚnˈaɪt
ˈoʊvəɹnˈaɪt
01

Ở lại qua đêm ở một nơi cụ thể.

Stay for the night in a particular place.

Ví dụ

I stayed overnight at my friend's house for the party.

Tôi ở qua đêm ở nhà bạn tôi cho bữa tiệc.

She didn't want to stay overnight at the unfamiliar hotel.

Cô ấy không muốn ở qua đêm ở khách sạn lạ.

Did you plan to stay overnight at the conference venue?

Bạn có dự định ở qua đêm tại nơi tổ chức hội thảo không?

She decided to overnight at her friend's house before the exam.

Cô ấy quyết định qua đêm ở nhà bạn trước kỳ thi.

He never overnights at unfamiliar places due to safety concerns.

Anh ấy không bao giờ qua đêm ở những nơi lạ vì lo ngại an toàn.

Dạng động từ của Overnight (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overnight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overnighted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overnighted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overnights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overnighting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overnight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Secondly, the attainment of goals requires time and persistence; success is a rarity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The ambition to become an sensation has been exaggerated due to the availability of social media like Facebook or Instagram [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Overnight

Không có idiom phù hợp