Bản dịch của từ Overshadows trong tiếng Việt

Overshadows

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overshadows (Verb)

ˈoʊvɚʃˈædoʊz
ˈoʊvɚʃˈædoʊz
01

Để thống trị hoặc lấy đi sự chú ý.

To dominate or take attention away from.

Ví dụ

Social media often overshadows real-life interactions among teenagers today.

Mạng xã hội thường làm lu mờ các tương tác thực tế giữa thanh thiếu niên ngày nay.

The pandemic does not overshadow the importance of community support.

Đại dịch không làm lu mờ tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng.

Does social pressure overshadow individual choices in modern society?

Áp lực xã hội có làm lu mờ sự lựa chọn cá nhân trong xã hội hiện đại không?

02

Để phủ bóng lên; để che khuất hoặc che giấu.

To cast a shadow over to obscure or conceal.

Ví dụ

The media often overshadows important social issues like poverty and education.

Truyền thông thường che khuất các vấn đề xã hội quan trọng như nghèo đói và giáo dục.

Social media does not overshadows real-life interactions for many people.

Mạng xã hội không che khuất các tương tác đời thực đối với nhiều người.

How does social inequality overshadow community development projects in cities?

Sự bất bình đẳng xã hội che khuất các dự án phát triển cộng đồng ở các thành phố như thế nào?

03

Để xuất hiện nổi bật hơn; để vượt qua hoặc vượt trội hơn.

To appear more prominent than to surpass or outshine.

Ví dụ

Her achievements overshadow his contributions in the community service project.

Thành tựu của cô ấy vượt trội hơn đóng góp của anh ấy trong dự án cộng đồng.

His actions do not overshadow the team's efforts during the charity event.

Hành động của anh ấy không làm lu mờ nỗ lực của đội trong sự kiện từ thiện.

Does her popularity overshadow the importance of the event's purpose?

Liệu sự nổi tiếng của cô ấy có làm lu mờ tầm quan trọng của sự kiện không?

Dạng động từ của Overshadows (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overshadow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overshadowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overshadowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overshadows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overshadowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overshadows cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While there are potential benefits, the enormous costs, long-term financial burdens, and underutilized amenities typically these gains [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] While there are several potential disadvantages to this trend, I believe they are by the benefits that technology offers young people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Furthermore, the ubiquitous nature of advertising, especially through digital channels, ensures that these messages reach us incessantly, reinforcing materialistic values and other aspects of life that traditionally held significance, such as simplicity, contentment, and the joy of experiences over possessions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Overshadows

Không có idiom phù hợp