Bản dịch của từ Pac trong tiếng Việt

Pac

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pac (Noun)

pˈæk
pˈæk
01

Khả năng của một người để chịu đựng khó khăn hoặc đau đớn.

A persons capacity to withstand hardship or pain.

Ví dụ

Her pac helped her survive the tough social challenges in college.

Sự chịu đựng của cô ấy đã giúp cô vượt qua những thử thách xã hội ở đại học.

Many people do not have enough pac during difficult times.

Nhiều người không có đủ sức chịu đựng trong những thời điểm khó khăn.

Does he show enough pac when facing social issues?

Liệu anh ấy có đủ sức chịu đựng khi đối mặt với các vấn đề xã hội không?

Pac (Verb)

pˈæk
pˈæk
01

(của cơ quan lập pháp hoặc cơ quan chính thức khác) chính thức phê duyệt hoặc phê chuẩn.

Of a legislative or other official body formally approve or ratify.

Ví dụ

The committee will pac the new social policy next week.

Ủy ban sẽ phê chuẩn chính sách xã hội mới vào tuần tới.

The council did not pac the proposed changes to the education system.

Hội đồng đã không phê chuẩn các thay đổi đề xuất cho hệ thống giáo dục.

Will the government pac the law on affordable housing soon?

Chính phủ có phê chuẩn luật về nhà ở giá rẻ sớm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pac/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pac

Không có idiom phù hợp