Bản dịch của từ Ratify trong tiếng Việt

Ratify

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ratify (Verb)

ɹˈætəfaɪ
ɹˈætəfaɪ
01

Ký hoặc đồng ý chính thức (một hiệp ước, hợp đồng hoặc thỏa thuận), làm cho nó có hiệu lực chính thức.

Sign or give formal consent to a treaty contract or agreement making it officially valid.

Ví dụ

The countries agreed to ratify the peace treaty next week.

Các quốc gia đã đồng ý phê chuẩn hiệp định hòa bình vào tuần tới.

She refused to ratify the new social contract proposed by the government.

Cô ấy từ chối phê chuẩn hợp đồng xã hội mới được chính phủ đề xuất.

Did the leaders ratify the agreement on social welfare reforms?

Các nhà lãnh đạo đã phê chuẩn thỏa thuận về cải cách phúc lợi xã hội chưa?

Did the countries ratify the Paris Agreement on climate change?

Các quốc gia đã phê chuẩn Hiệp định Paris về biến đổi khí hậu chưa?

The government's failure to ratify the treaty led to diplomatic tensions.

Việc chính phủ không phê chuẩn hiệp định dẫn đến căng thẳng ngoại giao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ratify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ratify

Không có idiom phù hợp