Bản dịch của từ Pack in trong tiếng Việt

Pack in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pack in (Phrase)

01

To pack in có nghĩa là ngừng làm việc gì đó, đặc biệt là việc kinh doanh hoặc hoạt động.

To pack in means to stop doing something especially a business or activity.

Ví dụ

Many small businesses pack in due to the pandemic's financial impact.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ phải dừng hoạt động do ảnh hưởng tài chính của đại dịch.

They do not plan to pack in their community service projects.

Họ không có kế hoạch dừng các dự án phục vụ cộng đồng.

Will the volunteers pack in their efforts after the event ends?

Liệu các tình nguyện viên có dừng nỗ lực sau khi sự kiện kết thúc không?

02

Để lấp đầy một chỗ theo sức chứa, thường được sử dụng để chỉ khán giả hoặc các cuộc tụ họp.

To fill a place to capacity often used in reference to audiences or gatherings.

Ví dụ

The concert will pack in thousands of fans this Saturday night.

Buổi hòa nhạc sẽ thu hút hàng nghìn fan vào tối thứ Bảy này.

The event did not pack in enough attendees last year.

Sự kiện năm ngoái không thu hút đủ người tham gia.

Will the festival pack in more visitors than last year?

Liệu lễ hội có thu hút nhiều du khách hơn năm ngoái không?

03

Để hoàn thành hoặc bao gồm càng nhiều càng tốt trong một khung thời gian hoặc lịch trình.

To complete or include as much as possible within a timeframe or schedule.

Ví dụ

I pack in many activities during my weekends with friends.

Tôi sắp xếp nhiều hoạt động trong cuối tuần với bạn bè.

She does not pack in enough time for social events.

Cô ấy không dành đủ thời gian cho các sự kiện xã hội.

Do you pack in all your social plans for the month?

Bạn có sắp xếp tất cả kế hoạch xã hội trong tháng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pack in cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] It's with interactive exhibits and engaging activities that illustrate scientific concepts in a playful yet informative way [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Those days, I would eagerly my bags with essentials like sunscreen and flip-flops, ready to embark on exciting adventures [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Additionally, as a beach goer, I would my flip-flops, sunscreen, and beach essentials to spend sunny days by the sea [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] There are five main stages in this process, starting with finding an area covered by hard- snow and culminating in covering the entrance hole with snow blocks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3

Idiom with Pack in

Không có idiom phù hợp