Bản dịch của từ Pack with trong tiếng Việt

Pack with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pack with (Phrase)

01

Đóng gói với một cái gì đó: điền hoặc tải một cái gì đó đầy đủ.

To pack with something to fill or load something fully.

Ví dụ

Her schedule is always packed with meetings and events.

Lịch trình của cô ấy luôn đầy ắp với các cuộc họp và sự kiện.

His day was not packed with social activities, just work.

Ngày của anh ấy không đầy ắp với các hoạt động xã hội, chỉ là công việc.

Is your weekend packed with social gatherings and outings?

Cuối tuần của bạn có đầy ắp các buổi tụ tập xã hội và đi chơi không?

Her schedule was packed with meetings and appointments.

Lịch trình của cô ấy đã bị chật kín bởi các cuộc họp và cuộc hẹn.

He avoided packing his speech with unnecessary details.

Anh ấy tránh việc đóng gói bài phát biểu của mình bằng những chi tiết không cần thiết.

02

Được lấp đầy hoặc đông đúc với người hoặc đồ vật.

To be filled or crowded with people or things.

Ví dụ

The concert hall was packed with enthusiastic fans.

Hội trường hòa nhạc đông đúc với người hâm mộ nhiệt tình.

The small café was not packed with customers on weekdays.

Quán café nhỏ không đông khách vào các ngày trong tuần.

Was the conference room packed with participants during the event?

Hội trường hội nghị có đông người tham gia trong sự kiện không?

The park was packed with families enjoying the sunny weather.

Công viên đông đúc với các gia đình thưởng thức thời tiết nắng.

The library is never packed with students during summer break.

Thư viện không bao giờ đông đúc với sinh viên trong kì nghỉ hè.

03

Cung cấp cho ai đó quá đủ thứ gì đó, đặc biệt là thực phẩm hoặc tài nguyên.

To provide someone with more than enough of something especially food or resources.

Ví dụ

The local charity organization decided to pack with extra food for the homeless.

Tổ chức từ thiện địa phương quyết định đóng gói thêm thức ăn cho người vô gia cư.

We should not pack with unnecessary items that could go to waste.

Chúng ta không nên đóng gói những vật phẩm không cần thiết có thể bị lãng phí.

Did the volunteers pack with enough supplies for the refugee camp?

Những tình nguyện viên đã đóng gói đủ vật tư cho trại tị nạn chưa?

She always packs me with snacks before IELTS exam.

Cô ấy luôn chuẩn bị cho tôi đầy đủ đồ ăn trước kỳ thi IELTS.

He never packs his friends with necessary information for IELTS.

Anh ấy không bao giờ cung cấp cho bạn bè của mình thông tin cần thiết cho IELTS.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pack with cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] It's with interactive exhibits and engaging activities that illustrate scientific concepts in a playful yet informative way [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Those days, I would eagerly my bags with essentials like sunscreen and flip-flops, ready to embark on exciting adventures [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Additionally, as a beach goer, I would my flip-flops, sunscreen, and beach essentials to spend sunny days by the sea [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] There are five main stages in this process, starting with finding an area covered by hard- snow and culminating in covering the entrance hole with snow blocks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3

Idiom with Pack with

Không có idiom phù hợp