Bản dịch của từ Paired comparison scale trong tiếng Việt
Paired comparison scale

Paired comparison scale (Noun)
The paired comparison scale helps measure public opinion on social issues.
Thang đo so sánh cặp giúp đo lường ý kiến công chúng về các vấn đề xã hội.
Researchers did not use a paired comparison scale for this social survey.
Các nhà nghiên cứu đã không sử dụng thang đo so sánh cặp cho khảo sát xã hội này.
Did you understand the paired comparison scale used in social research?
Bạn có hiểu thang đo so sánh cặp được sử dụng trong nghiên cứu xã hội không?
The paired comparison scale helped us analyze social preferences effectively.
Thang đo so sánh cặp giúp chúng tôi phân tích sở thích xã hội hiệu quả.
Many researchers do not use the paired comparison scale in their studies.
Nhiều nhà nghiên cứu không sử dụng thang đo so sánh cặp trong các nghiên cứu của họ.
Did you find the paired comparison scale useful for social surveys?
Bạn có thấy thang đo so sánh cặp hữu ích cho các khảo sát xã hội không?
Một kỹ thuật đánh giá mà trong đó các mục được xếp hạng dựa trên sự so sánh trực tiếp với nhau.
An evaluation technique where items are ranked based on direct comparisons with each other.
The paired comparison scale helped rank social issues effectively in the survey.
Thang đo so sánh cặp giúp xếp hạng các vấn đề xã hội trong khảo sát.
They did not use the paired comparison scale for the social analysis.
Họ đã không sử dụng thang đo so sánh cặp cho phân tích xã hội.
Did the researchers apply the paired comparison scale in their social study?
Các nhà nghiên cứu đã áp dụng thang đo so sánh cặp trong nghiên cứu xã hội chưa?