Bản dịch của từ Paralysis trong tiếng Việt

Paralysis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paralysis (Noun)

pɚˈælɪsɪs
pəɹˈælɪsɪs
01

Mất khả năng di chuyển (và đôi khi cảm thấy bất cứ điều gì) một phần hoặc hầu hết cơ thể, thường là do bệnh tật, ngộ độc hoặc chấn thương.

The loss of the ability to move and sometimes to feel anything in part or most of the body typically as a result of illness poison or injury.

Ví dụ

The accident left him with temporary paralysis in his legs.

Tai nạn đã làm anh ta bị tê liệt tạm thời ở chân.

She overcame her paralysis through physical therapy and determination.

Cô ấy vượt qua tê liệt bằng phương pháp vật lý và quyết tâm.

The community organized a fundraiser to support a child with paralysis.

Cộng đồng đã tổ chức một sự kiện gây quỹ để ủng hộ một đứa trẻ bị tê liệt.

Dạng danh từ của Paralysis (Noun)

SingularPlural

Paralysis

Paralyses

Kết hợp từ của Paralysis (Noun)

CollocationVí dụ

Political paralysis

Đình trệ chính trị

The social organization faced political paralysis due to corruption.

Tổ chức xã hội đối mặt với tình trạng đình trệ chính trị do tham nhũng.

Facial paralysis

Liệt khuôn mặt

Facial paralysis can impact social interactions and self-esteem.

Tê liệt khuôn mặt có thể ảnh hưởng đến giao tiếp xã hội và tự tin.

Temporary paralysis

Tê liệt tạm thời

The accident caused temporary paralysis in his legs.

Tai nạn gây tê liệt tạm thời ở chân anh ấy.

Complete paralysis

Tê liệt hoàn toàn

The accident left him with complete paralysis in his legs.

Vụ tai nạn khiến anh ta bị liệt hoàn toàn ở chân.

Emotional paralysis

Tê liệt cảm xúc

Her emotional paralysis prevented her from socializing with friends.

Sự tê liệt cảm xúc ngăn cô ấy giao tiếp với bạn bè.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paralysis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] Out of those children, five died and others suffered brain damage and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Paralysis

Không có idiom phù hợp