Bản dịch của từ Parfocal trong tiếng Việt

Parfocal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parfocal (Adjective)

01

Chỉ định hoặc liên quan đến hai hoặc nhiều thấu kính (đặc biệt là trong kính hiển vi) mà tiêu điểm của chúng nằm trong cùng một mặt phẳng, sao cho chúng có thể hoán đổi cho nhau mà không cần điều chỉnh tiêu cự.

Designating or relating to two or more lenses especially in a microscope the focal points of which lie in the same plane so that they may be interchanged without the need to adjust the focus.

Ví dụ

The parfocal lenses in the microscope are easy to interchange.

Các ống kính parfocal trong kính hiển vi dễ trao đổi.

The images were blurry when using non-parfocal lenses.

Hình ảnh mờ mịt khi sử dụng ống kính không parfocal.

Are parfocal lenses essential for achieving clear images in microscopy?

Liệu các ống kính parfocal có quan trọng để đạt được hình ảnh rõ ràng trong viễn thị?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parfocal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parfocal

Không có idiom phù hợp