Bản dịch của từ Paten trong tiếng Việt

Paten

Noun [U/C]

Paten (Noun)

pˈætn̩
pˈætn̩
01

Một chiếc đĩa, thường được làm bằng vàng hoặc bạc, dùng để đựng bánh trong bí tích thánh thể và đôi khi dùng làm nắp đậy chén thánh.

A plate, typically made of gold or silver, used for holding the bread during the eucharist and sometimes as a cover for the chalice.

Ví dụ

The church used a golden paten for the Sunday service last week.

Nhà thờ đã sử dụng một đĩa vàng cho buổi lễ Chủ nhật tuần trước.

They did not find a silver paten for the wedding ceremony.

Họ đã không tìm thấy một đĩa bạc cho buổi lễ cưới.

Is the paten used in every social gathering at the church?

Có phải đĩa được sử dụng trong mọi buổi gặp gỡ xã hội tại nhà thờ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paten

Không có idiom phù hợp