Bản dịch của từ Patient advocate trong tiếng Việt

Patient advocate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patient advocate (Noun)

pˈeɪʃənt ˈædvəkət
pˈeɪʃənt ˈædvəkət
01

Một người hỗ trợ và đại diện cho lợi ích và nhu cầu của bệnh nhân trong môi trường chăm sóc sức khỏe.

A person who supports and represents the interests and needs of a patient in a healthcare setting.

Ví dụ

Maria is a dedicated patient advocate for cancer survivors in hospitals.

Maria là một người đại diện cho bệnh nhân tận tâm cho những người sống sót sau ung thư trong bệnh viện.

John is not a patient advocate; he prefers to stay uninvolved.

John không phải là một người đại diện cho bệnh nhân; anh ấy thích không tham gia.

Is Sarah a patient advocate for mental health issues in schools?

Sarah có phải là một người đại diện cho bệnh nhân về các vấn đề sức khỏe tâm thần trong trường học không?

02

Một cá nhân đảm bảo rằng bệnh nhân nhận được sự chăm sóc thích hợp và quyền lợi của họ được tôn trọng.

An individual who ensures that patients receive appropriate care and their rights are respected.

Ví dụ

Maria is a patient advocate for low-income families in our community.

Maria là người đại diện cho bệnh nhân của các gia đình thu nhập thấp trong cộng đồng.

Many people are not patient advocates in healthcare discussions.

Nhiều người không phải là người đại diện cho bệnh nhân trong các cuộc thảo luận về y tế.

Is the patient advocate available during the hospital meeting tomorrow?

Người đại diện cho bệnh nhân có có mặt trong cuộc họp bệnh viện ngày mai không?

03

Một đại diện giúp bệnh nhân điều hướng hệ thống chăm sóc sức khỏe để tiếp cận các dịch vụ và nguồn lực.

A representative who assists patients in navigating the healthcare system to access services and resources.

Ví dụ

Maria is a patient advocate helping families understand healthcare options.

Maria là một người đại diện cho bệnh nhân giúp các gia đình hiểu các lựa chọn chăm sóc sức khỏe.

John is not a patient advocate; he focuses on medical research instead.

John không phải là một người đại diện cho bệnh nhân; anh ấy tập trung vào nghiên cứu y tế.

Is Sarah a patient advocate for the local hospital's support program?

Sarah có phải là người đại diện cho bệnh nhân của chương trình hỗ trợ bệnh viện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/patient advocate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patient advocate

Không có idiom phù hợp