Bản dịch của từ Patriarchy trong tiếng Việt

Patriarchy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patriarchy (Noun)

pˈeitɹiˌɑɹki
pˈeitɹiˌɑɹki
01

Một hệ thống xã hội hoặc chính phủ trong đó người cha hoặc người đàn ông lớn tuổi nhất là chủ gia đình và dòng dõi được tính theo dòng dõi nam giới.

A system of society or government in which the father or eldest male is head of the family and descent is reckoned through the male line.

Ví dụ

Patriarchy is deeply ingrained in many traditional societies.

Mô hình phụ quyền rất sâu đậm trong nhiều xã hội truyền thống.

The impact of patriarchy on gender roles is significant.

Tác động của mô hình phụ quyền đối với vai trò giới tính rất quan trọng.

Challenging patriarchy requires societal changes and awareness.

Thách thức mô hình phụ quyền đòi hỏi sự thay đổi và nhận thức xã hội.

Dạng danh từ của Patriarchy (Noun)

SingularPlural

Patriarchy

Patriarchies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/patriarchy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patriarchy

Không có idiom phù hợp