Bản dịch của từ Patroon trong tiếng Việt

Patroon

Noun [U/C]

Patroon (Noun)

pətɹˈun
pətɹˈun
01

Một người được trao đất và được cấp một số đặc quyền nhất định dưới thời chính phủ hà lan cũ ở new york và new jersey.

A person given land and granted certain manorial privileges under the former dutch governments of new york and new jersey.

Ví dụ

The patroon was responsible for overseeing the land grants.

Người patroon chịu trách nhiệm giám sát việc cấp đất.

The patroon system influenced the social structure in colonial America.

Hệ thống patroon ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội ở Mỹ thuộc địa.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patroon

Không có idiom phù hợp