Bản dịch của từ Paybox trong tiếng Việt

Paybox

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paybox (Noun)

01

Quầy hoặc văn phòng nơi khách hàng thanh toán dịch vụ, phí vào cửa, v.v.; đặc biệt là doanh thu phòng vé của rạp hát.

A counter or office at which a customer pays for a service entry etc especially the box office of a theatre.

Ví dụ

The paybox at the concert sold 500 tickets last Saturday.

Quầy thu tiền tại buổi hòa nhạc đã bán 500 vé vào thứ Bảy vừa qua.

The paybox does not accept credit cards for social events.

Quầy thu tiền không chấp nhận thẻ tín dụng cho các sự kiện xã hội.

Is the paybox open for the charity event next week?

Quầy thu tiền có mở cho sự kiện từ thiện tuần tới không?

02

Hộp điện thoại công cộng.

A public telephone box.

Ví dụ

The paybox near the park was broken last week.

Hộp điện thoại công cộng gần công viên đã hỏng tuần trước.

There is no paybox available in our neighborhood.

Không có hộp điện thoại công cộng nào trong khu phố của chúng tôi.

Is the paybox on Main Street still functioning?

Hộp điện thoại công cộng trên phố Main còn hoạt động không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paybox cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paybox

Không có idiom phù hợp