Bản dịch của từ Peasantry trong tiếng Việt

Peasantry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peasantry (Noun)

pˈɛzntɹi
pˈɛzntɹi
01

Các chủ sở hữu nhỏ và người lao động nông nghiệp có địa vị xã hội thấp (chủ yếu sử dụng trong lịch sử hoặc liên quan đến nông nghiệp tự cung tự cấp ở các nước nghèo hơn)

Smallholders and agricultural labourers of low social status chiefly in historical use or with reference to subsistence farming in poorer countries.

Ví dụ

Peasantry played a crucial role in the agricultural revolution.

Nông dân đã đóng một vai trò quan trọng trong cách mạng nông nghiệp.

The government neglected the needs of the peasantry for decades.

Chính phủ đã bỏ qua nhu cầu của nông dân trong nhiều thập kỷ.

Did the peasantry have access to modern farming techniques?

Liệu nông dân có tiếp cận được các kỹ thuật nông nghiệp hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peasantry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peasantry

Không có idiom phù hợp