Bản dịch của từ Pegged pants trong tiếng Việt

Pegged pants

Noun [U/C] Verb

Pegged pants (Noun)

pˈɛɡd pˈænts
pˈɛɡd pˈænts
01

Quần hẹp ở phần mông và bó sát quanh chân, thường là do chúng được buộc chặt để giữ độ hẹp.

Pants that are narrow at the bottom and tight around the leg usually because they have been fastened to stay narrow.

Ví dụ

Many teenagers wear pegged pants to show their unique style.

Nhiều thanh thiếu niên mặc quần peg để thể hiện phong cách độc đáo.

Not everyone likes pegged pants; some prefer loose clothing.

Không phải ai cũng thích quần peg; một số người thích trang phục rộng rãi.

Do you think pegged pants are fashionable for social events?

Bạn có nghĩ rằng quần peg là thời trang cho các sự kiện xã hội không?

Pegged pants (Verb)

pˈɛɡd pˈænts
pˈɛɡd pˈænts
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của peg.

Past simple and past participle of peg.

Ví dụ

Many teenagers pegged their pants for the school dance last year.

Nhiều thiếu niên đã gắn quần của họ cho buổi khiêu vũ trường năm ngoái.

They did not peg their pants during the fashion show.

Họ không gắn quần của họ trong buổi trình diễn thời trang.

Did you see who pegged their pants at the party?

Bạn có thấy ai đã gắn quần của họ tại bữa tiệc không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pegged pants cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pegged pants

Không có idiom phù hợp