Bản dịch của từ Pen pal trong tiếng Việt
Pen pal
Noun [U/C]

Pen pal (Noun)
pɛn pæl
pɛn pæl
01
Một người mà bạn trở nên thân thiện bằng cách trao đổi thư từ, đặc biệt là một người ở nước ngoài được chọn làm bạn qua thư.
A person with whom one becomes friendly by exchanging letters especially someone in a foreign country who is a chosen pen friend.
Ví dụ
I have a pen pal from Japan named Hiroshi.
Tôi có một người bạn qua thư từ Nhật Bản tên là Hiroshi.
She does not write to her pen pal anymore.
Cô ấy không còn viết thư cho người bạn qua thư nữa.
Do you have a pen pal in another country?