Bản dịch của từ Permissive trong tiếng Việt

Permissive

Adjective

Permissive (Adjective)

pɚmˈɪsɪv
pəɹmˈɪsɪv
01

Cho phép một quá trình sinh học hoặc sinh hóa xảy ra.

Allowing a biological or biochemical process to occur.

Ví dụ

The permissive environment facilitated the growth of the bacteria.

Môi trường cho phép đã tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển.

The permissive conditions enabled the cells to undergo division.

Điều kiện cho phép đã giúp tế bào trải qua quá trình phân chia.

02

Cho phép hoặc đặc trưng bởi quyền tự do hành vi cao hoặc quá mức.

Allowing or characterized by great or excessive freedom of behaviour.

Ví dụ

The permissive parenting style encourages independence in children.

Phong cách nuôi dạy phóng khoáng khuyến khích sự độc lập ở trẻ em.

The permissive society tolerates a wide range of individual choices.

Xã hội phóng khoáng chịu đựng một loạt các lựa chọn cá nhân.

03

Được phép nhưng không bắt buộc; tùy chọn.

Allowed but not obligatory; optional.

Ví dụ

The permissive parenting style allows children to make their own choices.

Phong cách nuôi con lỏng lẻo cho phép trẻ em tự lựa chọn.

The permissive rules in the community center make it a welcoming place.

Các quy tắc lỏng lẻo tại trung tâm cộng đồng khiến nơi đó trở nên thân thiện.

Kết hợp từ của Permissive (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly permissive

Tương đối ủy thác

The school rules are fairly permissive about dress code.

Các quy tắc của trường khá linh hoạt về trang phục.

Extremely permissive

Rất khoan dung

Her parenting style is extremely permissive.

Phong cách nuôi dạy của cô ấy rất phóng khoáng.

Sexually permissive

Tính hay ra vẻ gợi cảm

The society became more sexually permissive over time.

Xã hội trở nên mở cửa về mặt tình dục theo thời gian.

Very permissive

Rất khoan dung

The school has a very permissive dress code policy.

Trường học có chính sách về trang phục rất lỏng lẻo.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Permissive

Không có idiom phù hợp