Bản dịch của từ Peroneus brevis trong tiếng Việt

Peroneus brevis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peroneus brevis (Noun)

pɚənˈɔɹsɨvɚz
pɚənˈɔɹsɨvɚz
01

Một cơ ở phía bên của chân phát sinh từ xương mác, bám vào xương bàn chân thứ năm và có tác dụng làm lật bàn chân.

A muscle of the lateral side of the leg that arises from the fibula, inserts on to the fifth metatarsal bone, and acts to evert the foot.

Ví dụ

The peroneus brevis muscle helps in maintaining balance while walking.

Cơ peroneus brevis giúp duy trì thăng bằng khi đi bộ.

Injuries to the peroneus brevis can affect mobility and stability.

Chấn thương cơ peroneus brevis có thể ảnh hưởng đến sự di chuyển và ổn định.

Physical therapy can strengthen the peroneus brevis muscle after injury.

Phương pháp vật lý trị liệu có thể làm mạnh cơ peroneus brevis sau chấn thương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peroneus brevis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peroneus brevis

Không có idiom phù hợp