Bản dịch của từ Persisting trong tiếng Việt

Persisting

Verb

Persisting (Verb)

pɚsˈɪstɪŋ
pɚsˈɪstɪŋ
01

Tiếp tục kiên quyết hoặc ngoan cố theo một quan điểm hoặc một hành động bất chấp khó khăn, sự phản đối hoặc thất bại.

Continue firmly or obstinately in an opinion or a course of action in spite of difficulty opposition or failure.

Ví dụ

She persisted in her efforts to improve her IELTS writing skills.

Cô ấy kiên trì trong việc cố gắng cải thiện kỹ năng viết IELTS của mình.

He did not persist in practicing speaking for the IELTS test.

Anh ấy không kiên trì trong việc luyện nói cho kỳ thi IELTS.

Did they persist in attending IELTS preparation classes regularly?

Họ có kiên trì tham gia lớp học chuẩn bị cho kỳ thi IELTS hàng tuần không?

Dạng động từ của Persisting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Persist

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Persisted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Persisted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Persists

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Persisting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Persisting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Secondly, the attainment of goals requires time and overnight success is a rarity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] In my opinion, good leadership is a combination of both natural abilities and practice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Personally, I think the skills and attributes of a good leader are both genetic and enhanced through training, experience and a lot of hard work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, despite negatives that still zoos are still of considerable use, and it would be unreasonable for the authorities to erase the existence of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Persisting

Không có idiom phù hợp