Bản dịch của từ Peter trong tiếng Việt

Peter

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peter (Noun)

pˈiɾɚ
pˈiɾəɹ
01

Một phòng giam.

A prison cell.

Ví dụ

After being arrested, he was thrown into a dark Peter.

Sau khi bị bắt, anh ta bị ném vào một Peter tối tăm.

The criminal spent a night in a cold Peter.

Tên tội phạm đã qua đêm trong một Peter lạnh giá.

She visited her brother in the overcrowded Peter.

Cô đến thăm anh trai mình trong Peter đông đúc.

02

Dương vật của một người đàn ông.

A man's penis.

Ví dụ

The comedian made a joke about Peter's size in public.

Diễn viên hài đã nói đùa về kích thước của Peter ở nơi công cộng.

She blushed when she accidentally saw Peter while changing clothes.

Cô đỏ mặt khi vô tình nhìn thấy Peter khi đang thay quần áo.

Peter felt embarrassed when his pants ripped in front of everyone.

Peter cảm thấy xấu hổ khi quần của anh bị rách trước mặt mọi người.

03

Một chiếc két sắt hoặc cốp xe.

A safe or trunk.

Ví dụ

Peter stored his valuables in a sturdy trunk.

Peter cất giữ những đồ vật có giá trị của mình trong một chiếc rương chắc chắn.

She found a hidden safe in Peter's house.

Cô tìm thấy một chiếc két sắt được giấu kín trong nhà của Peter.

Peter's trunk was heavy with old memories.

Rương của Peter nặng trĩu những kỷ niệm cũ.

Peter (Verb)

pˈiɾɚ
pˈiɾəɹ
01

Giảm dần hoặc mờ dần trước khi kết thúc.

Decrease or fade gradually before coming to an end.

Ví dụ

Peter's interest in social media started to peter out over time.

Sự quan tâm của Peter đối với mạng xã hội bắt đầu giảm dần theo thời gian.

The trend of online challenges is beginning to peter out.

Xu hướng thử thách trực tuyến đang bắt đầu giảm dần.

The excitement for the upcoming event will peter out as the date approaches.

Sự phấn khích dành cho sự kiện sắp tới sẽ giảm dần khi ngày đến gần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peter

ɹˈɑb pˈitɚ tˈu pˈeɪ pˈɔl

Lấy chỗ này đắp chỗ kia

To take or borrow from one in order to give or pay something owed to another.

He had to rob Peter to pay Paul and settle his debt.

Anh ta phải cướp Peter để trả Paul và giải quyết nợ.