Bản dịch của từ Petiole trong tiếng Việt

Petiole

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Petiole (Noun)

pˈɛtɪoʊl
pˈɛtɪoʊl
01

Một cuống mảnh giữa hai cấu trúc, đặc biệt là giữa bụng và ngực của ong bắp cày hoặc kiến.

A slender stalk between two structures especially that between the abdomen and thorax of a wasp or ant.

Ví dụ

The petiole connects the head and thorax of the ant.

Cái cuống kết nối đầu và ngực của con kiến.

There is no petiole between the abdomen and thorax of a wasp.

Không có cái cuống nào giữa bụng và ngực của con ong.

Is the petiole longer in ants compared to wasps?

Cái cuống dài hơn ở kiến so với ong phải không?

02

Thân nối lá với thân.

The stalk that joins a leaf to a stem.

Ví dụ

The petiole of the leaf is long and slender.

Thân lá dài và mảnh mai.

Some leaves have no petiole, like the ones on succulents.

Một số lá không có thân lá, giống như lá của các loại cây xương rồng.

Is the length of the petiole important in identifying plant species?

Độ dài của thân lá có quan trọng trong việc xác định loài cây không?

Dạng danh từ của Petiole (Noun)

SingularPlural

Petiole

Petioles

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/petiole/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Petiole

Không có idiom phù hợp