Bản dịch của từ Phlegmon trong tiếng Việt

Phlegmon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phlegmon (Noun)

fˈɛlɡmən
fˈɛlɡmən
01

Khối viêm hoặc vùng viêm cục bộ; viêm lan tỏa, lan rộng, thường có mủ, đặc biệt là ở mô mềm; viêm mô tế bào.

An inflammatory mass or localized area of inflammation diffuse spreading inflammation often with suppuration especially of soft tissue cellulitis.

Ví dụ

The doctor diagnosed Sarah with phlegmon after her leg became swollen.

Bác sĩ chẩn đoán Sarah bị phlegmon sau khi chân cô sưng lên.

Many people do not understand what phlegmon really means in medicine.

Nhiều người không hiểu phlegmon thực sự có nghĩa gì trong y học.

Is phlegmon a common condition among patients with cellulitis?

Phlegmon có phải là tình trạng phổ biến ở bệnh nhân bị cellulitis không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phlegmon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phlegmon

Không có idiom phù hợp