Bản dịch của từ Inflammatory trong tiếng Việt

Inflammatory

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inflammatory (Adjective)

ɪnflˈæmətɔɹi
ɪnflˈæmətoʊɹi
01

(đặc biệt là lời nói hoặc chữ viết) khơi dậy hoặc có ý định khơi dậy cảm giác tức giận hoặc bạo lực.

Especially of speech or writing arousing or intended to arouse angry or violent feelings.

Ví dụ

The inflammatory comments on social media sparked heated debates.

Những bình luận gây hấn trên mạng xã hội gây ra tranh cãi gay gắt.

The inflammatory article led to protests in the community.

Bài viết gây hấn dẫn đến cuộc biểu tình trong cộng đồng.

Her inflammatory speech caused division among the neighbors.

Bài phát biểu gây hấn của cô ấy gây ra sự chia rẽ giữa hàng xóm.

02

Liên quan đến hoặc gây viêm một bộ phận cơ thể.

Relating to or causing inflammation of a part of the body.

Ví dụ

The inflammatory comments sparked a heated debate on social media.

Những bình luận gây kích động đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt trên mạng xã hội.

The article contained inflammatory language that upset many readers.

Bài báo chứa ngôn ngữ kích động đã làm phiền nhiều độc giả.

The inflammatory post led to tensions within the social community.

Bài đăng kích động đã dẫn đến căng thẳng trong cộng đồng xã hội.

Dạng tính từ của Inflammatory (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inflammatory

Viêm

More inflammatory

Viêm hơn

Most inflammatory

Viêm nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inflammatory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inflammatory

Không có idiom phù hợp