Bản dịch của từ Phosgene trong tiếng Việt

Phosgene

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phosgene (Noun)

fˈɑzdʒin
fˈɑzdʒin
01

Một loại khí độc không màu được tạo ra bởi phản ứng của clo và carbon dioxide. nó được sử dụng làm khí độc, đặc biệt là trong thế chiến thứ nhất.

A colourless poisonous gas made by the reaction of chlorine and carbon dioxide it was used as a poison gas notably in the first world war.

Ví dụ

Phosgene was used in World War I to poison many soldiers.

Phosgene đã được sử dụng trong Thế chiến I để đầu độc nhiều lính.

Phosgene is not commonly used in modern warfare today.

Phosgene không được sử dụng phổ biến trong chiến tranh hiện đại ngày nay.

Is phosgene still a threat in chemical warfare discussions?

Liệu phosgene vẫn là mối đe dọa trong các cuộc thảo luận về chiến tranh hóa học?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phosgene/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phosgene

Không có idiom phù hợp