Bản dịch của từ Pillage trong tiếng Việt

Pillage

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pillage (Noun)

pˈɪlɪdʒ
pˈɪlɪdʒ
01

Hành động cướp bóc một địa điểm hoặc tài sản, đặc biệt là trong chiến tranh.

The action of pillaging a place or property, especially in war.

Ví dụ

The pillage of the village left many families homeless.

Vụ cướp bóc ngôi làng khiến nhiều gia đình mất nhà cửa.

The soldiers engaged in pillage during the conflict.

Những người lính tham gia cướp bóc trong cuộc xung đột.

The aftermath of the pillage caused great distress in the community.

Hậu quả của vụ cướp bóc đã gây ra đau khổ lớn trong cộng đồng.

Pillage (Verb)

pˈɪlɪdʒ
pˈɪlɪdʒ
01

Cướp một (địa điểm) bằng bạo lực, đặc biệt là trong thời chiến.

Rob a (place) using violence, especially in wartime.

Ví dụ

The invaders pillaged the village, taking everything of value.

Những kẻ xâm lược đã cướp phá ngôi làng, lấy đi mọi thứ có giá trị.

During the riot, the mob began to pillage local stores.

Trong cuộc bạo loạn, đám đông bắt đầu cướp phá các cửa hàng địa phương.

The army was accused of pillaging the town during the conflict.

Quân đội bị buộc tội cướp bóc thị trấn trong cuộc xung đột.

Dạng động từ của Pillage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pillage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pillaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pillaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pillages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pillaging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pillage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pillage

Không có idiom phù hợp