Bản dịch của từ Pipping trong tiếng Việt

Pipping

Noun [U/C] Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pipping (Noun)

pˈɪpɨŋ
pˈɪpɨŋ
01

Hành động lắp đặt đường ống hoặc đường ống.

The action of installing pipes or tubing.

Ví dụ

The pipping was completed for the new community water system.

Việc lắp đặt ống đã hoàn thành cho hệ thống nước cộng đồng mới.

The city did not budget for pipping in the social project.

Thành phố không dự trù ngân sách cho việc lắp đặt ống trong dự án xã hội.

Is the pipping done for the local housing initiative?

Việc lắp đặt ống cho sáng kiến nhà ở địa phương đã hoàn thành chưa?

Pipping (Noun Countable)

pˈɪpɨŋ
pˈɪpɨŋ
01

Một hạt nhỏ cứng trong quả.

A small hard seed in a fruit.

Ví dụ

The pipping in the apple was surprisingly large this year.

Hạt trong quả táo năm nay lớn một cách bất ngờ.

There are no pippings in the oranges from the market.

Không có hạt nào trong những quả cam từ chợ.

Are the pippings in the strawberries edible for everyone?

Hạt trong những quả dâu tây có ăn được cho mọi người không?

Pipping (Verb)

pˈɪpɨŋ
pˈɪpɨŋ
01

Tạo ra âm thanh cao vút như tiếng chim nhỏ.

To make a highpitched sound like a small bird.

Ví dụ

Children were pipping with joy during the school festival.

Trẻ em đang hót vui mừng trong lễ hội trường.

The students did not stop pipping during the group discussion.

Các sinh viên không ngừng hót trong buổi thảo luận nhóm.

Are the birds pipping outside during the social event?

Có phải những chú chim đang hót bên ngoài trong sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pipping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pipping

Không có idiom phù hợp