Bản dịch của từ Tubing trong tiếng Việt

Tubing

Noun [U/C]

Tubing (Noun)

tˈubɪŋ
tˈubɪŋ
01

Một hoặc nhiều đoạn bằng kim loại, nhựa, thủy tinh, v.v., ở dạng ống.

A length or lengths of metal plastic glass etc in tubular form.

Ví dụ

The tubing used in the experiment was made of glass.

Các ống sử dụng trong thí nghiệm được làm từ thủy tinh.

There was no tubing available for the water supply system.

Không có ống nào sẵn có cho hệ thống cung cấp nước.

Did you remember to bring the tubing for the project?

Bạn có nhớ mang theo ống cho dự án không?

The tubing used in the experiment was made of clear plastic.

Ống được sử dụng trong thí nghiệm được làm từ nhựa trong suốt.

There was no tubing available for the students to conduct the test.

Không có ống nào sẵn có để sinh viên tiến hành bài kiểm tra.

02

Hoạt động giải trí cưỡi trên mặt nước hoặc tuyết trên một ống bơm hơi lớn bên trong.

The leisure activity of riding on water or snow on a large inflated inner tube.

Ví dụ

Tubing is a popular winter activity in mountain resorts.

Việc chơi tubing là một hoạt động mùa đông phổ biến tại các khu nghỉ dưỡng núi.

Some people find tubing too extreme for their liking.

Một số người thấy tubing quá mạnh mẽ so với sở thích của họ.

Is tubing allowed on the lake during the summer months?

Việc chơi tubing có được phép trên hồ trong những tháng hè không?

Tubing is a popular winter activity in Colorado.

Việc đi tubing là một hoạt động mùa đông phổ biến ở Colorado.

She doesn't enjoy tubing because she finds it too cold.

Cô ấy không thích đi tubing vì cô ấy thấy nó quá lạnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tubing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tubing

Không có idiom phù hợp