Bản dịch của từ Pitchfork trong tiếng Việt

Pitchfork

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pitchfork (Noun)

01

Một dụng cụ nông nghiệp có tay cầm dài và hai ngạnh kim loại sắc nhọn, dùng để nâng cỏ khô.

A farm tool with a long handle and two sharp metal prongs used for lifting hay.

Ví dụ

The farmer used a pitchfork to lift hay for the cows.

Người nông dân đã sử dụng một cái cào để nâng cỏ cho bò.

She did not find a pitchfork in the barn yesterday.

Cô ấy đã không tìm thấy cái cào nào trong chuồng hôm qua.

Did the workers use a pitchfork during the haymaking process?

Những người lao động có sử dụng cái cào trong quá trình làm cỏ không?

Pitchfork (Verb)

01

Nâng bằng cây chĩa.

Lift with a pitchfork.

Ví dụ

Farmers pitchfork hay into the barn every summer for storage.

Những người nông dân dùng chĩa để chất cỏ vào kho mỗi mùa hè.

They do not pitchfork the straw during winter months.

Họ không dùng chĩa để chất rơm trong những tháng mùa đông.

Do you pitchfork the grass for your livestock regularly?

Bạn có dùng chĩa để chất cỏ cho gia súc thường xuyên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pitchfork cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pitchfork

Không có idiom phù hợp