Bản dịch của từ Plan b trong tiếng Việt

Plan b

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plan b (Noun)

plˈæn bˈi
plˈæn bˈi
01

Một kế hoạch dự phòng hoặc một phương án hành động thay thế.

A backup plan or alternative course of action.

Ví dụ

In social events, a plan B is essential for unexpected changes.

Trong các sự kiện xã hội, một kế hoạch B là cần thiết cho những thay đổi bất ngờ.

They did not have a plan B for the community gathering.

Họ không có kế hoạch B cho buổi gặp gỡ cộng đồng.

Is a plan B necessary for large social gatherings like festivals?

Kế hoạch B có cần thiết cho các buổi tụ tập xã hội lớn như lễ hội không?

02

Một tùy chọn có thể được sử dụng nếu kế hoạch chính không thành công.

An option that may be used if the primary plan fails.

Ví dụ

Having a plan B is crucial for social events like weddings.

Có một kế hoạch B là rất quan trọng cho các sự kiện xã hội như đám cưới.

Many people do not consider a plan B for their social gatherings.

Nhiều người không xem xét kế hoạch B cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Is a plan B necessary for community service projects?

Kế hoạch B có cần thiết cho các dự án phục vụ cộng đồng không?

03

Một chiến lược thứ cấp có thể được thực hiện nếu cần thiết.

A secondary strategy that can be implemented if necessary.

Ví dụ

The community has a plan B for emergencies like natural disasters.

Cộng đồng có một kế hoạch B cho các tình huống khẩn cấp như thiên tai.

The city does not have a plan B to address homelessness effectively.

Thành phố không có kế hoạch B để giải quyết tình trạng vô gia cư hiệu quả.

Is there a plan B for the upcoming social event if it rains?

Có kế hoạch B nào cho sự kiện xã hội sắp tới nếu trời mưa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plan b/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Besides, the room in B is designed to accommodate a larger number of people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Meanwhile, in B, the podium is roughly in the middle of the room, in front of the white board and opposite the table at the back [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Plan B, however, can help to maximize the seating capacity since more gaps are left between the tables and an additional row of chairs are set up facing the outer rows [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Plan b

Không có idiom phù hợp