Bản dịch của từ Backup trong tiếng Việt

Backup

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backup (Noun)

bˈækˌʌp
bˈækˌʌp
01

Trợ giúp hoặc hỗ trợ.

Help or support.

Ví dụ

She had the backup of her best friend during the difficult times.

Cô đã có sự hỗ trợ của người bạn thân nhất của mình trong thời điểm khó khăn.

The community provided backup to those affected by the natural disaster.

Cộng đồng đã hỗ trợ những người bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

Volunteers offered backup to the homeless shelter in the city.

Các tình nguyện viên đã hỗ trợ cho những nơi tạm trú cho người vô gia cư trong thành phố.

02

Bản sao của một tập tin hoặc mục dữ liệu khác được tạo ra trong trường hợp bản gốc bị mất hoặc bị hỏng.

A copy of a file or other item of data made in case the original is lost or damaged.

Ví dụ

She regularly creates a backup of her photos on a cloud.

Cô ấy thường xuyên tạo bản sao lưu ảnh của mình trên đám mây.

It's important to have a backup of important documents.

Điều quan trọng là phải sao lưu các tài liệu quan trọng.

He lost all his work because he didn't have a backup.

Anh ấy mất tất cả công việc vì không có bản sao lưu.

03

Sự tích tụ của một thứ gì đó do tắc nghẽn, chẳng hạn như trong giao thông hoặc nước.

An accumulation of something caused by a blockage, as in traffic or water.

Ví dụ

The backup on the highway delayed everyone's commute.

Việc sao lưu trên đường cao tốc đã làm trì hoãn việc đi lại của mọi người.

The backup at the airport led to flight cancellations.

Việc sao lưu tại sân bay đã dẫn đến việc hủy chuyến bay.

The backup of people at the concert caused chaos.

Việc sao lưu những người tại buổi hòa nhạc đã gây ra sự hỗn loạn.

Dạng danh từ của Backup (Noun)

SingularPlural

Backup

Backups

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backup cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] However, the future is always uncertain, so it is also necessary to have a plan when things don't work out as expected [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] Overall, losing my keys was a very stressful experience, and it made me realize the importance of having a plan in case of an emergency [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Backup

Không có idiom phù hợp