Bản dịch của từ Plights trong tiếng Việt

Plights

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plights (Noun)

plˈaɪts
plˈaɪts
01

Một tình huống nguy hiểm, khó khăn, hoặc không may khác.

A dangerous difficult or otherwise unfortunate situation.

Ví dụ

Many families face plights due to rising living costs in 2023.

Nhiều gia đình gặp khó khăn do chi phí sinh hoạt tăng cao trong năm 2023.

The government does not address the plights of homeless citizens effectively.

Chính phủ không giải quyết hiệu quả những khó khăn của công dân vô gia cư.

What are the main plights of low-income families in urban areas?

Những khó khăn chính của các gia đình thu nhập thấp ở khu vực đô thị là gì?

Plights (Verb)

plˈaɪts
plˈaɪts
01

Cam kết hoặc long trọng hứa hẹn (niềm tin hoặc lòng trung thành của một người)

Pledge or solemnly promise ones faith or loyalty.

Ví dụ

Many citizens plight their loyalty to the community during elections.

Nhiều công dân hứa trung thành với cộng đồng trong các cuộc bầu cử.

He did not plight his support for the new social program.

Anh ấy không hứa ủng hộ chương trình xã hội mới.

Will you plight your allegiance to the local charity organization?

Bạn có hứa trung thành với tổ chức từ thiện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plights/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plights

Không có idiom phù hợp