Bản dịch của từ Poilu trong tiếng Việt

Poilu

Noun [U/C]

Poilu (Noun)

pwˈɑlu
pwˈɑlu
01

Một người lính bộ binh trong quân đội pháp, đặc biệt là người đã chiến đấu trong thế chiến thứ nhất.

An infantry soldier in the french army, especially one who fought in the first world war.

Ví dụ

The poilu displayed great courage during the Battle of Verdun.

Người poilu đã thể hiện sự dũng cảm lớn trong trận đánh ở Verdun.

Many poilus suffered in the trenches during the war.

Nhiều người poilu đã chịu đựng trong hầm địa suốt thời chiến.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poilu

Không có idiom phù hợp