Bản dịch của từ Polarimeter trong tiếng Việt
Polarimeter
Polarimeter (Noun)
Dụng cụ dùng để đo độ phân cực của ánh sáng và đặc biệt dùng để xác định ảnh hưởng của một chất trong việc làm quay mặt phẳng phân cực của ánh sáng.
An instrument for measuring the polarization of light and especially for determining the effect of a substance in rotating the plane of polarization of light.
The polarimeter measures light polarization in social science experiments.
Polarimeter đo lường sự phân cực ánh sáng trong các thí nghiệm khoa học xã hội.
Researchers do not use a polarimeter in every social study.
Các nhà nghiên cứu không sử dụng polarimeter trong mọi nghiên cứu xã hội.
How does a polarimeter help in social behavior analysis?
Polarimeter giúp gì trong phân tích hành vi xã hội?