Bản dịch của từ Polarimeter trong tiếng Việt

Polarimeter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polarimeter (Noun)

01

Dụng cụ dùng để đo độ phân cực của ánh sáng và đặc biệt dùng để xác định ảnh hưởng của một chất trong việc làm quay mặt phẳng phân cực của ánh sáng.

An instrument for measuring the polarization of light and especially for determining the effect of a substance in rotating the plane of polarization of light.

Ví dụ

The polarimeter measures light polarization in social science experiments.

Polarimeter đo lường sự phân cực ánh sáng trong các thí nghiệm khoa học xã hội.

Researchers do not use a polarimeter in every social study.

Các nhà nghiên cứu không sử dụng polarimeter trong mọi nghiên cứu xã hội.

How does a polarimeter help in social behavior analysis?

Polarimeter giúp gì trong phân tích hành vi xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polarimeter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polarimeter

Không có idiom phù hợp