Bản dịch của từ Politicized trong tiếng Việt
Politicized
Politicized (Verb)
The media politicized the social issue of homelessness in San Francisco.
Truyền thông đã chính trị hóa vấn đề xã hội về người vô gia cư ở San Francisco.
Many believe climate change should not be politicized in discussions.
Nhiều người tin rằng biến đổi khí hậu không nên bị chính trị hóa trong các cuộc thảo luận.
Why did they politicize the education reform debate in the community?
Tại sao họ lại chính trị hóa cuộc tranh luận về cải cách giáo dục trong cộng đồng?
Dạng động từ của Politicized (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Politicize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Politicized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Politicized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Politicizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Politicizing |
Politicized (Adjective)
Khiến họ trở nên có ý thức chính trị hơn hoặc tích cực hơn.
Caused to become more politically aware or active.
The politicized youth protested against climate change in 2022.
Giới trẻ có ý thức chính trị đã biểu tình chống biến đổi khí hậu vào năm 2022.
Many politicized groups do not support the new law.
Nhiều nhóm có ý thức chính trị không ủng hộ luật mới.
Are these politicized movements effective in creating social change?
Liệu các phong trào có ý thức chính trị này có hiệu quả trong việc tạo ra thay đổi xã hội không?