Bản dịch của từ Pone trong tiếng Việt

Pone

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pone (Noun)

poʊn
poʊn
01

Bánh mì ngô không men ở dạng bánh hoặc ổ bánh hình bầu dục dẹt, ban đầu được người da đỏ bắc mỹ chế biến với nước và nấu trong tro nóng.

Unleavened maize bread in the form of flat oval cakes or loaves, originally as prepared with water by north american indians and cooked in hot ashes.

Ví dụ

The community gathered to bake traditional pone for the festival.

Cộng đồng tụ tập để nướng bánh pone truyền thống cho lễ hội.

Mary learned how to make pone from her grandmother's recipe.

Mary đã học cách làm bánh pone từ công thức của bà cô.

The pone served at the social event was a hit among guests.

Món bánh pone được phục vụ tại sự kiện xã hội đã gây ấn tượng mạnh với khách mời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pone

Không có idiom phù hợp