Bản dịch của từ Pop out trong tiếng Việt

Pop out

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pop out (Adjective)

ˈpɑˈpaʊt
ˈpɑˈpaʊt
01

Biểu thị một cái gì đó được thiết kế để có thể dễ dàng tháo rời để sử dụng.

Denoting something designed to be easily removable for use.

Ví dụ

The pop out feature on the app makes it user-friendly.

Tính năng pop out trên ứng dụng giúp cho việc sử dụng dễ dàng.

She prefers pop out furniture for her small apartment.

Cô ấy thích đồ nội thất pop out cho căn hộ nhỏ của mình.

The pop out menu on the website allows quick navigation.

Menu pop out trên trang web cho phép điều hướng nhanh chóng.

Pop out (Noun)

ˈpɑˈpaʊt
ˈpɑˈpaʊt
01

Một hành động bị ném ra ngoài bởi một quả bóng bay bị bắt.

An act of being put out by a caught fly ball.

Ví dụ

During the game, Sarah made a pop out in the outfield.

Trong trận đấu, Sarah đã tạo ra một pha pop out ở vị trí ngoại ô.

The pop out by Jackson ended the inning for the team.

Pha pop out của Jackson kết thúc hiệp cho đội.

The crowd cheered loudly after the pop out by Emily.

Đám đông đã cổ vũ ồn ào sau pha pop out của Emily.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pop out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pop out

Không có idiom phù hợp