Bản dịch của từ Populism trong tiếng Việt

Populism

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Populism (Noun)

pˈɑpjulˌɪzəm
pˈɑpjulˌɪzəm
01

Hỗ trợ cho mối quan tâm của người dân bình thường.

Support for the concerns of ordinary people.

Ví dụ

Populism surged in response to economic inequality.

Chủ nghĩa dân túy trỗi dậy để đáp lại sự bất bình đẳng kinh tế.

The politician's populism resonated with working-class voters.

Chủ nghĩa dân túy của chính trị gia đã gây được tiếng vang với các cử tri thuộc tầng lớp lao động.

The movement's populism aimed to address societal injustices.

Chủ nghĩa dân túy của phong trào nhằm giải quyết những bất công xã hội.

Populism (Noun Countable)

pˈɑpjulˌɪzəm
pˈɑpjulˌɪzəm
01

Một cách tiếp cận chính trị nhằm thu hút những người bình thường, những người cảm thấy rằng mối quan tâm của họ bị các nhóm ưu tú có uy tín coi thường.

A political approach that strives to appeal to ordinary people who feel that their concerns are disregarded by established elite groups.

Ví dụ

Populism gained support by promising to address the concerns of the working class.

Chủ nghĩa dân túy nhận được sự ủng hộ bằng cách hứa hẹn giải quyết các mối quan tâm của giai cấp công nhân.

The rise of populism in recent elections reflects a shift in voter preferences.

Sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân túy trong các cuộc bầu cử gần đây phản ánh sự thay đổi trong sở thích của cử tri.

Many believe populism is a response to the disconnect between politicians and citizens.

Nhiều người tin rằng chủ nghĩa dân túy là phản ứng trước sự mất kết nối giữa các chính trị gia và công dân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/populism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The given bar chart illustrates the of Jakarta, Shanghai and São Paulo in 1990, as well as the estimated and actual figures of the in 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Nevertheless, ageing will place the whole world under many pressures [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The actual figures, however, implied a considerable growth in the of all cities [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] For example, the loss of a prey species in the food chain could impact the of its predators [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Populism

Không có idiom phù hợp