Bản dịch của từ Post-processing trong tiếng Việt

Post-processing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Post-processing (Noun)

01

Việc xử lý đầu ra của một chương trình hoặc thiết bị máy tính; đặc biệt là việc chuyển đổi đầu ra thành dạng trực quan hoặc dạng có thể đọc được bằng thiết bị như máy in.

The processing of the output of a computer program or device especially the conversion of output into a visual form or a form readable by a device such as a printer.

Ví dụ

Post-processing enhances images for better clarity in social media posts.

Xử lý hậu kỳ cải thiện hình ảnh để rõ nét hơn trong bài đăng mạng xã hội.

Post-processing does not eliminate the need for quality images in social campaigns.

Xử lý hậu kỳ không loại bỏ nhu cầu về hình ảnh chất lượng trong chiến dịch xã hội.

What is the role of post-processing in modern social media marketing?

Vai trò của xử lý hậu kỳ trong tiếp thị mạng xã hội hiện đại là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Post-processing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Post-processing

Không có idiom phù hợp